Hệ thống phân tích bia DS AntonPaar-DMA 4500
Hệ thống phân tích bia DS AntonPaar DMA 4500 bao gồm: máy phân tích độ cồn DS AntonPaar 4500, máy đo tỷ trọng DMA 4500, bộ chuẩn bị mẫu tự động SP-1m cho máy DMZ 4500.
– Máy phân tích độ cồn DS AntonPaar 4500:
Dùng phương pháp phân tích phổ cận hồng ngoại để đo độ cồn trong bia, đây là phương pháp tiên tiến nhất so với các kỹ thuật trước đây.
Đây là hệ thống chuyên dụng phân tích bia, rượu, nước giải khát, kết quả chính xác, đảm bảo chất lượng tuyệt hảo. Trong một chu kì đo, hệ thống sẽ cho toàn bộ kết quả cần thiết như: Alcohol ( % v/v và % w/w), Specific gravity, original extract, real extract, density, degree of fermentation, calories, và các thông số khác. Màu theo EBC và ASBC và độ pH. Qúa trình hiệu chỉnh chỉ thực hiện trong vài phút, kiểm tra hàng ngày rất đơn giản chỉ với nước cất hoặc dung môi/cồn và kết quả phân tích có độ chính xác cao lên đến 12% v/v.
Mô tả kỹ thuật:
Dải đo:
– Alchol: 0 đến 12 % v/v alcohol
– Original extract: 0 đến 30 % Plato
– Exxtract: 0 đến 20 % m/m
– Tỷ trọng: 0 đến 3 g/cm³
– Gia trị pH: 0 đến 14
– Màu: 0 đến 120 EBC
Chuẩn khả năng lặp lại:
– Alcohol: 0.01% v/v
– Original extract: 0.03 % Plato
– Exxtract: 0.01 % m/m
– Tỷ trọng: 0.00001 g/cm³
– Gia trị pH: 0.02
– Màu: 0.1 EBC
– Máy đo tỷ trọng DMA 4500:
Đo lường với độ chính xác cao, thiết kế chắc chắn, tối thiểu hóa không gian.
Độ lệch của thiết bị có tuổi thọ lâu dài: bộ tạo dao động làm nền chuẩn( AT 399051) cho phép đo nhanh ngay tại thời điểm sau khi thay đổi nhiệt độ, vì thế không phải đợi lâu giữa các lần đo.
Mô tả kỹ thuật:
– Dải đo: 0 to 3 g/cm³
– Độ chính xác: tỷ trọng 0.00005 g/cm³ ; nhiệt độ: 0.03 °C
– Chuẩn khả năng lặp lại: tỷ trọng 0.00001 g/cm³ ; nhiệt độ 0.01 °C
– Nhiệt độ đo: 0 °C đến +90 °C
– Dải áp suất: 0 đến 10 bar
– Lượng mẫu tối thiểu: 1 ml
– Giao diện: 2x RS 232 cho máy in hoặc PC , 1x PC/ AT cho bàn phím
– Bộ chuẩn bị mẫu tự động SP:
Đơn giản hóa công đoạn bơm mẫu trở thành tự động hoàn toàn, bơm mẫu với độ nhớt cho phép khá cao lên đến 100 mPa.s tại nhiệt độ phòng.
Chuyển đổi mẫu đơn giản, không yêu cầu vệ sinh
Thiết bị bao gồm: 1 autosampler, 1 magaziner 24 vị trí, 50 ống mẫu 50 ml, 30 nắp đậy.
Mô tả kỹ thuật:
Chế độ bơm mẫu:
– Chế độ 1: chế độ chuyển với bơm ngược, đỏa của bơm nhu động.
– Chế độ 2: cjees độ chuyển pumping-in air
– Thời gian bơm: 1-999 giây, có thể lựa chọn.
Lượng mẫu trong lần đo: 10-25 ml
Nguồn cung cấp; AC 230 V ± 10% / 50Hz; 50 VA
Kích thước ( L x W x H ): 380 x 385 x 380 mm
Trọng lượng: xấp xỉ 20 kg
Độ nhớt mẫu cực đại: lên đến 100 mPa.s tại nhiệt độ phòng.