Tủ hút khí độc loại không đường ống (hút mùi) ESCO – Singapore
Thiết bị cung cấp bao gồm: Tủ hút không đường ống,chân để máy có 04 bánh xe, màng lọc loại B. Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C/O, chứng nhận chất lượng C/Q. Sách hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng việt.
Hãng sản xuất: ESCO – Singapore
Thông số kỹ thuật tủ hút khí độc loại không đường ống (hút mùi) ESCO – Singapore:
Thiết bị được thiết kế bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các chất độc và hơi độc.
Tốc độ dòng khí lưu thông là 0.5m/s hoặc 100 fpm.
Áp suất trong tủ tăng làm tăng hiệu quả bảo vệ người sử dụng.
Không khí trước khi thải ra ngoài được đi qua màng lọc với than cacbon hoạt tính. ở trên nóc của tủ..
Kích thước ngoài: 1340 x 713 x 1410 mm.
Kích thước trong: 1268x642x780 mm.
Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ASHRAE 110, AS2243.9-1991; BS7989-2001; AFNOR NFX15-211 và ANSI/AIHAZ9.7-1998.
Tiêu chuẩn an toàn điện năng: IEC61010-1/EN61010-1/UL61010A-1/CSAC22.2 No1010.1-92.
Tiêu chuẩn màng lọc: Màng lọc chính than cacbon hoạt tính ở dạng hạt , có 7 loại màng lọc khác nhau như sau.
+ Loại A: Màng lọc tiêu chuẩn đây là loại màng lọc phổ biến cho các phòng thí nghiệm có hoá chất và chất độc hại. Khi không biết chính xác là chất độc gì hoặc có nhiều loại hoá chất được sử dụng.
+ Loại B: Màng lọc Axit: Áp dụng cho các loại axit có thành phần Sulphua dioxit, axit hydrofluoric axit, các axit độc.
+ Loại C: Màng lọc thuỷ ngân.
+ Loại D: Màng lọc Sulphua.
+ Loại E: Màng lọc Halogen.
+ Loại F: Màng lọc Aldehyde.
+ Loại G: Màng lọc Amonia
Màng lọc thứ cấp: Có thể giặt được.
Khối lượng tổng cộng của màng lọc cacbon hoạt tính: 26 kg (hai màng lọc, mỗi loại 13 kg).
Tốc độ dòng khí lưu thông: 0.5 m/s hoặc 100fpm.
Lưu lượng không khí: 463 cmh/273cfm.
Độ chiếu sang lớn hơn 1000 lux tương đương lớn hơn độ sang 93 ngọn nến. Giá trí được đo tại vị trí làm việc.
Cấu trúc của tủ: 1.2 mmt-1.5mmt.
Kích thước vận chuyển: 1440x813x1510 mm